Ampe kìm FLUKE 301C (1000 A/AC)
- Hãng sản xuất FLUKE
- Model 301C
- Bảo hành 12 Tháng
- Xuất xứ Trung Quốc
Dòng điện xoay chiều (45 đến 400 Hz):
+Dải đo: 60.00 A, Độ phân giải: 0.01 A, Độ chính xác: 2% + 10
+Dải đo: 600.0 A, Độ phân giải: 0.1 A, Độ chính xác: 2% + 5
+Dải đo: 1000 A, Độ phân giải: 1 A, Độ chính xác: 2% + 5
Điện áp xoay chiều (45 đến 400 Hz)
+Dải đo: 600.0 V, Độ phân giải: 0.1 V, Độ chính xác: 1.5% + 5
Điện áp một chiều
+Dải đo: 600.0 V, Độ phân giải: 0.1 V, Độ chính xác: 1% + 5
Điện trở
+Dải đo: 600.0 Ω, 6.000 kΩ, 60.00 kΩ, Độ chính xác: 1% + 5
Tần số điện áp
+Dải đo: 9.999Hz , 99.99Hz, 999.9Hz, 9.999kHz, 99.99kHz, Độ chính xác: 0.1% + 3
Tần số đòng điện
+Dải đo: 45.0 - 400.0Hz, Độ chính xác: 0.1% + 3
Điện dung
+Dải đo: 9.999uF , Độ chính xác: 2% + 5
+Dải đo: 99.99uF, 999.9uF , Độ chính xác: 5% + 5
Giá trị True-RMS: Có
Thông mạch: Có:
Giữ giá trị: Có
Đèn nền: Có
Chuẩn an toàn: CAT III 300V
Trọng lượng: 132g
Kích thước: 190mm x 52mm x 16mm
Độ rộng hàm mở: 34 mm
Pin: (2) pin AAA
Ampe kìm Fluke 301C là một thiết bị đo điện cầm tay, nhỏ gọn và đa năng, được thiết kế để đo dòng điện AC và một số thông số điện khác. Điểm nổi bật của Fluke 301C là khả năng đo dòng AC lên đến 1000A cùng với chức năng True-RMS (RMS thực), đảm bảo độ chính xác cao ngay cả với các tín hiệu dạng sóng phức tạp.
Đặc điểm nổi bật của Ampe kìm Fluke 301C:
Đo dòng điện xoay chiều (AC Current) True-RMS:
- Dải đo: Lên đến 1000 A AC. Đây là mức rất cao cho một ampe kìm nhỏ gọn, phù hợp với nhiều ứng dụng công nghiệp và thương mại.
- Độ phân giải: 1 A ở dải 1000 A (có các dải thấp hơn với độ phân giải cao hơn như 0.01 A ở 60 A, 0.1 A ở 600 A).
- True-RMS (Giá trị hiệu dụng thực): Đây là một tính năng quan trọng. Nó cho phép ampe kìm đo chính xác dòng điện của các dạng sóng phi sin (non-sinusoidal waveforms), thường gặp trong các hệ thống có biến tần (VFD), thiết bị điện tử công suất hoặc các tải phi tuyến tính.
Thiết kế nhỏ gọn và tiện lợi:
- Trọng lượng nhẹ: Chỉ khoảng 132g, rất nhẹ để mang theo.
- Mỏng: Dày khoảng 16mm, dễ dàng bỏ túi.
- Hàm kẹp mỏng (Slim Jaw): Với kích thước hàm kẹp chỉ 10mm x 10mm và độ mở hàm 34mm, Fluke 301C có thể dễ dàng kẹp vào các dây dẫn nằm sát nhau hoặc trong không gian chật hẹp, một vấn đề thường gặp khi làm việc với tủ điện hoặc bó dây.
Đa chức năng đo lường:
Ngoài đo dòng AC, Fluke 301C còn có khả năng đo:
- Điện áp AC/DC (AC/DC Voltage): Lên đến 600 V.
- Điện trở (Resistance): Lên đến 60.00 kΩ (600.0 Ω, 6.000 kΩ, 60.00 kΩ).
- Thông mạch (Continuity): Kiểm tra mạch có bị hở hay không.
- Tần số (Frequency): Đo tần số của cả điện áp (lên đến 99.99 kHz) và dòng điện (45 đến 400 Hz).
- Điện dung (Capacitance): Lên đến 999.9 μF.
- Kiểm tra đi-ốt (Diode Test).
Tính năng tiện ích:
- Màn hình LCD có đèn nền (Backlight): Giúp dễ dàng đọc kết quả trong điều kiện ánh sáng yếu.
- Chức năng giữ màn hình (Data Hold): Giữ giá trị đo trên màn hình để ghi lại.
- Tự động tắt nguồn (Auto Power Off): Giúp tiết kiệm pin (sau 20 phút không hoạt động).
- Pin: Sử dụng 2 pin AAA, thời lượng pin tối thiểu 500 giờ.
An toàn:
- Xếp hạng an toàn: CAT III 300V. Điều này có nghĩa là thiết bị được thiết kế để an toàn khi đo trong các mạch điện 300V thuộc CAT III (ví dụ: các thiết bị phân phối trong tòa nhà, chiếu sáng, thiết bị công nghiệp cố định).
- Tiêu chuẩn an toàn: IEC 61010-1, IEC61010-2-032.
Tìm hiểu thêm: Thiết bị đo nhiệt độ, độ ẩm UNI-T UT331+
Ứng dụng phổ biến:
Fluke 301C là công cụ lý tưởng cho:
- Bảo trì và khắc phục sự cố điện: Nhanh chóng xác định và chẩn đoán các vấn đề điện trong hệ thống điện dân dụng, thương mại và công nghiệp.
- Hệ thống HVAC: Đo dòng điện của động cơ, máy nén và các thành phần điện khác trong hệ thống sưởi, thông gió và điều hòa không khí.
- Hệ thống tự động hóa công nghiệp: Giám sát và khắc phục sự cố các hệ thống điều khiển và bộ truyền động động cơ.
- Hệ thống năng lượng mặt trời: Đo điện áp, dòng điện và tần số của các tấm pin mặt trời và bộ biến tần (inverters).
- Điện dân dụng và thương mại: Kiểm tra tải, kiểm tra mạch, và các ứng dụng điện cơ bản khác.
Fluke 301C là một ampe kìm True-RMS mạnh mẽ, nhỏ gọn và đa năng, cung cấp khả năng đo chính xác dòng điện AC lên đến 1000A cùng với nhiều chức năng đo điện khác. Thiết kế tiện lợi và độ bền cao làm cho nó trở thành lựa chọn phổ biến cho các kỹ thuật viên điện và chuyên gia bảo trì.
Thông tin liên hệ:
CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ VÀ CÔNG NGHỆ HÙNG NGUYÊN
HÙNG NGUYÊN TECH - HÀ NỘI
- Địa chỉ: Số 15, ngõ 85 Tân Xuân, P. Xuân Đỉnh, Q. Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội.
- VPDG: Số 20D, ngõ 16/28 Đỗ Xuân Hợp, P. Mỹ Đình 1, Q.Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội
- Hotline: 0393.968.345 / 0976.082.395
- Email: vantien2307@gmail.com
- Website: www.hungnguyentech.vn
HÙNG NGUYÊN TECH - TP HỒ CHÍ MINH
- Địa chỉ: D7/6B đường Dương Đình Cúc, Xã Tân Kiên, Huyện Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh.
- Hotline: 0934.616.395
- Email: vantien2307@gmail.com
- Website: www.hungnguyentech.vn
Xem thêm: Máy đo tốc độ vòng quay UNI-T UT373
pecifications |
||||
|
324 |
|||
AC current |
Range |
400.0 A |
40.00 A/400.0 A |
40.00 A/400.0 A |
Accuracy |
2 % ± 5 digits |
1.5 % ± 5 digits |
2 % ± 5 digits |
|
DC current |
Range |
- |
- |
40.00 A/400.0 A |
Accuracy |
- |
- |
2 % ± 5 digits |
|
AC voltage |
Range |
600.0 V |
600.0 V |
600.0 V |
Accuracy |
1.5 % ± 5 digits |
1.5 % ± 5 digits |
1.5 % ± 5 digits |
|
DC voltage |
Range |
600.0 V |
600.0 V |
600.0 V |
Accuracy |
1.0 % ± 5 digits |
1.0 % ± 5 digits |
1.0 % ± 5 digits |
|
Resistance |
Range |
400.0 Ω/ 4000 Ω |
400.0 Ω/ 4000 Ω |
400.0 Ω/ 4000 Ω/ 40.00 kΩ |
Accuracy |
1.0 % ± 5 digits |
1.0 % ± 5 digits |
1.0 % ± 5 digits |
|
Continuity |
≤ 70 Ω |
≤ 30 Ω |
≤ 30 Ω |
|
Capacitance |
- |
100.0 μF to 1000 μF |
100.0 μF to 1000 μF |
|
Frequency |
- |
- |
5.0 Hz to 500.0 Hz |
|
AC response |
True-rms |
True-rms |
True-rms |
|
Backlight |
- |
Yes |
Yes |
|
Data hold |
Yes |
Yes |
Yes |
|
Contact temperature |
- |
-10.0 °C to 400.0 °C |
-10.0 °C to 400.0 °C |
|
Min/Max |
- |
- |
Yes |
|
Size |
H x W x D (mm) |
207 x 75 x 34 |
207 x 75 x 34 |
207 x 75 x 34 |
Max wire diameter |
30 mm (600 MCM) |
30 mm (600 MCM) |
30 mm (600 MCM) |
|
Weight |
265 g |
208 g |
283 g |
|
Category rating |
CAT III 600 V |
CAT III 600 V |
CAT III 600 V |