Đồng hồ vạn năng FLUKE 115 (True RMS)
- Hãng sản xuất FLUKE
- Model 115
- Bảo hành 12 Tháng
- Xuất xứ Trung Quốc
DC mV: 600.0 mV/ ± 0.5%
DCV: 6.000 V, 60.00 V, 600.00 V / 0.5%
AC mV(True RMS): 600.0 mV/ 1.0 %
ACV (True RMS): 6.000 V, 60.00 V, 600.0 V / 1.0 %
Kiểm tra liên tục: có
Ohms: 600.0 Ω, 6.000 kΩ, 60.00 kΩ, 600.0 kΩ, 6.000 MΩ / 0.9 %, 40.00 MΩ / 5 %
Kiểm tra Diode: có
C: 1000 nF, 10.00 µF, 100.0 µF, 9999 µF
Lo-Z C: 1 nF to 500 µF / 10%
ACA (True RMS) : 6.000 A, 10.00 A / 1.5%
DCA: 6.000 A,10.00 A / 1.0%
Hz: 99.99 Hz, 999.9 Hz, 9.999 kHz, 50 kHz / 0.1%
Kích thước: 167 x 84 x 46 mm (6.57" x 3.31" x 1.82")
Trọng lượng: 550 g
hãng sản xuất: Fluke
Phụ kiện: vỏ, pin 9V, dây đo, HDSD
Đồng hồ vạn năng FLUKE 115 là một trong những mẫu đồng hồ vạn năng phổ biến và được ưa chuộng nhất của hãng Fluke. Với thiết kế nhỏ gọn, bền bỉ và nhiều tính năng hữu ích, FLUKE 115 là công cụ không thể thiếu cho các kỹ thuật viên, thợ điện và những người thường xuyên làm việc với các thiết bị điện tử.
Những đặc điểm nổi bật của FLUKE 115:
- Công nghệ True RMS: Đảm bảo độ chính xác cao khi đo các tín hiệu phi tuyến tính, thường gặp trong các hệ thống điện tử.
- Thiết kế nhỏ gọn, dễ cầm nắm: FLUKE 115 có kích thước nhỏ gọn, phù hợp để mang theo trong túi đồ nghề, giúp bạn dễ dàng làm việc ở những nơi chật hẹp.
- Màn hình LCD rõ nét: Màn hình LCD lớn, hiển thị rõ ràng các kết quả đo, giúp bạn dễ dàng quan sát.
- Bền bỉ và chắc chắn: Vỏ ngoài được làm bằng chất liệu nhựa cứng cáp, chịu được va đập tốt.
- An toàn: FLUKE 115 được trang bị các tính năng bảo vệ an toàn cho người sử dụng như bảo vệ quá tải, bảo vệ chống cháy nổ.
- Giá cả hợp lý: So với các dòng sản phẩm cao cấp khác, FLUKE 115 có giá cả phải chăng hơn, phù hợp với nhiều đối tượng khách hàng.
Ứng dụng của FLUKE 115:
- Sửa chữa thiết bị điện tử: Kiểm tra các linh kiện điện tử, đo các thông số điện để xác định và khắc phục sự cố.
- Bảo trì hệ thống điện: Kiểm tra các đường dây điện, đo điện áp, dòng điện để đảm bảo hệ thống hoạt động ổn định.
- Nghiên cứu và phát triển: Sử dụng để đo các thông số điện trong quá trình nghiên cứu và phát triển sản phẩm.
- Giáo dục: Là công cụ hỗ trợ giảng dạy và thực hành cho sinh viên các ngành điện, điện tử.
Tìm hiểu thêm: Đồng hồ vạn năng UNI-T UT71A
Tại sao nên chọn FLUKE 115:
- Thương hiệu uy tín: FLUKE là một thương hiệu nổi tiếng trong lĩnh vực thiết bị đo lường, được người dùng tin tưởng về chất lượng và độ bền.
- Công nghệ True RMS: Đảm bảo độ chính xác cao cho các phép đo.
- Giá cả hợp lý: So với các dòng sản phẩm cao cấp khác, FLUKE 115 có giá cả phải chăng hơn, phù hợp với nhiều đối tượng khách hàng.
- Dễ sử dụng: Giao diện đơn giản, dễ thao tác, giúp bạn nhanh chóng làm quen và sử dụng thành thạo thiết bị.
Lưu ý khi sử dụng FLUKE 115:
- Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng: Trước khi sử dụng, bạn nên đọc kỹ hướng dẫn sử dụng để nắm rõ các chức năng và cách sử dụng của thiết bị.
- Chọn thang đo phù hợp: Lựa chọn thang đo phù hợp với giá trị cần đo để tránh hư hỏng thiết bị.
- Bảo quản thiết bị: Bảo quản thiết bị ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh va đập.
FLUKE 115 là một lựa chọn tuyệt vời cho những ai đang tìm kiếm một chiếc đồng hồ vạn năng đa năng, chính xác và bền bỉ với mức giá phải chăng. Với nhiều tính năng ưu việt, FLUKE 115 sẽ là người bạn đồng hành đắc lực trong công việc của bạn. Để mua được đồng hồ vạn năng FLUKE 115 chính hãng, quý khách hãy liên hệ trực tiếp với chúng tôi:
CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ VÀ CÔNG NGHỆ HÙNG NGUYÊN
HÙNG NGUYÊN TECH - HÀ NỘI
- Địa chỉ: Số 15, ngõ 85 Tân Xuân, P.Xuân Đỉnh, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
- VPDG: Số 20D, ngõ 16/28 Đỗ Xuân Hợp, P.Mỹ Đình 1, Q.Nam Từ Liêm, TP.Hà Nội
- Hotline: 0393.968.345 / 0976.082.395
- Email: vantien2307@gmail.com
- Website: www.hungnguyentech.vn
HÙNG NGUYÊN TECH - TP HỒ CHÍ MINH
- Địa chỉ: D7/6B đường Dương Đình Cúc, Xã Tân Kiên, Huyện Bình Chánh, Tp.Hồ Chí Minh.
- Hotline: 0934.616.395
- Email: vantien2307@gmail.com
- Website: www.hungnguyentech.vn
Tham khảo thêm: Máy đo khí O3 BOSEAN K10 O3
Maximum voltage between any terminal and earth ground |
|
||
Surge protection |
|
||
Display |
|
||
Bar graph |
|
||
Operating Temperature |
|
||
Storage Temperature |
|
||
Battery type |
|
||
Battery Life |
|
Accuracy Specifications | |||||||||||||||||
DC millivolts |
|
||||||||||||||||
DC volts |
|
||||||||||||||||
AC millivolts1 true-rms |
|
||||||||||||||||
AC volts1 true-rms |
|
||||||||||||||||
Continuity |
|
||||||||||||||||
Ohms |
|
||||||||||||||||
Diode Test |
|
||||||||||||||||
Capacitance |
|
||||||||||||||||
Lo-Z Capacitance |
|
||||||||||||||||
AC amps true-rms (45 Hz to 500Hz) |
|
||||||||||||||||
DC amps |
|
||||||||||||||||
Hz (V or A input)2 |
|