Thiết bị phân tích điện FLUKE FLUKE-1777/BASIC (chưa có kìm đo, 20 MS/s, transients, Triggered recordings)

Liên hệ

Ứng dụng:

Khảo sát năng lượng và kiểm tra tải

Khảo sát sóng hài

Ngắt cầu dao cản trở

Khảo sát chất lượng nguồn điện nhà máy điện

Khám phá lỗi thiết bị do điện áp quá độ

Đầu vào điện áp:

Số lượng đầu vào: 4 đầu vào, 3 pha và trung tính tham khảo PE (5 đầu nối)

Phân loại đo lường: 1000 V CAT III / 600 V CAT IV

Điện áp đầu vào tối đa: 1000 V rms / 1000 V dc (1700 Vpk)

Phạm vi điện áp danh định: 

Pha Wye và một pha: biến thiên (50 V – 1000 V)

Delta: Biến thiên (100 V – 1000 V)

Tuân thủ IEC 61000-4-30 Hạng A cho điện áp danh nghĩa (Vdin) 100 V – 690 V

Trở kháng đầu vào: 10 MΩ giữa P-P và P-N, 5 MΩ giữa P-PE và N-PE

Băng tần: DC đến 30 kHz cho phép đo PQ, trừ điện áp quá độ

Độ phân giải: 24-bit lấy mẫu đồng bộ

Tần số lấy mẫu: 80 kS/s ở 50/60 Hz

Tỷ lệ: 1:1, biến thiên để sử dụng máy biến áp tiềm năng

Điện áp quá độ: 

Phạm vi đo: ±8 kV

Tốc độ lấy mẫu: Fluke 1775: 1 MS/s, Fluke 1777: 1 MS/s, 20 MS/s

Băng tần: DC đến 1 MHz

Cơ cấu kích hoạt: Mức kích hoạt điều chỉnh được. Kích hoạt trên các thành phần tần số cao > 1,5 kHz

Độ phân giải: 14-bit lấy mẫu đồng bộ

Đầu vào dòng điện:

Số lượng đầu vào: 4 đầu vào 3 pha và trung tính, phạm vi được chọn tự động cho cảm biến đi kèm

Phạm vi AC: 

1 A đến 1500 A với kìm i17XX-FLEX1500 12 (chọn mua thêm)

1 A đến 1500 A với kìm  i17XX-FLEX1500 24 (chọn mua thêm)

3 A đến 3000 A với kìm  i17XX-FLEX3000 24 (chọn mua thêm)

6 A đến 6000 A với kìm  i17XX-FLEX6000 36 (chọn mua thêm)

40 mA đến 40 A với kìm  kìm i40s-EL (chọn mua thêm)

4 A đến 400 A với kìm i400s-EL (chọn mua thêm)

Phạm vi DC:  20 A đến 2000 A với kìm 80i-2010-EL (chọn mua thêm)

Băng tần: DC đến 30 kHz

Độ phân giải: 24-bit lấy mẫu đồng bộ

Tần số lấy mẫu: 80 kS/s ở 50/60 Hz

Tỷ lệ: 1:1, có thể biến đổi

Lưu trữ dữ liệu: Model Fluke 1773/1775: 8 GB bên trong (mở rộng với thẻ microSD), Model Fluke 1777: Thẻ microSD 32 GB (đã lắp)

Đo tích chất lượng điện:

Sóng hài: h0 … h50, % quỹ và RMS cho điện áp, dòng điện và công suất, Góc pha cho điện áp và dòng điện đến h11

Đa hài: ih0… ih50, % quỹ và RMS cho điện áp và dòng điện

Sóng hài tần số cao: 2–9 kHz với 200 Hz, 9–30 khz với 2kHz, RMS cho điện áp và dòng điện

Phương pháp đo sóng hài:Thùng được nhóm, được nhóm phụ và sóng hài đơn theo IEC 61000-4-7.

Phương pháp được chọn tự động dựa trên tiêu chuẩn PQ đã cấu hình hoặc do người dùng cấu hình.

Tổng biến dạng sóng hài: Đã tính đến 50 sóng hài (tùy vào tiêu chuẩn PQ đã chọn)

Truyền tín hiệu đường dây: 2 tần số trong phạm vi từ 110 Hz đến 3000 Hz

Sự kiện:

Điện áp: Sụt, tăng, ngắt quãng, thay đổi điện áp nhanh chóng, tín hiệu lưới, sai lệch dạng sóng, quá độ

Dòng điện: Dòng khởi động

Lưu trữ dữ liệu được kích hoạt:

Nửa chu kỳ RMS điện áp và dòng điện trong 10 giây,

Dạng sóng điện áp và dòng điện cho 10/12 chu kỳ

Truyền tín hiệu đường dây: 200 ms RMS của điện áp tín hiệu lưới đến 120 giây

Điện áp quá độ: Dạng sóng điện áp (Model Fluke 1777: 1 MS/s hoặc 20 MS/s, 500,000 pts, Model Fluke 1775: 1 MS/s, 25,000 pts)

Cung cấp bao gồm: 

Thiết bị phân tích chất lượng điện FLUKE -1777

Cáp đo điện áp cáp phẳng 3 pha+N FLUKE-17XX

Kẹp cá sấu màu đen AC285

Kẹp cá sấu xanh lá AC285

Cáp USB-C 1m màu đen

Dây nguồn

Bộ cáp đo FLK-17XX 0,18M

Cáp đo xanh lá

Bộ màu đánh dấu cáp (cho điện áp và dòng điện)

Bộ chuyển đổi ổ cắm tường FLUKE-174X-MA-C8

Hộp cứng  FLUKE-1777 HARDCASE

 

Chọn mua thêm 4 kìm đo

Chi tiết

Sản phẩm liên quan

"

Hỗ Trợ Kinh Doanh

img-title
Kinh doanh

Hỗ trợ kinh doanh

0393968345

Kinh doanh dự án

Hỗ trợ dự án

0976082395

Kỹ Thuật

Hỗ trợ kỹ thuật

0934616395