Dải đo hồng ngoại:-40 °C to 800 °C (-40 °F to 1472 °F)
Cấp chính xác: ± 1 % hoặc ± 1.0 °C (± 2.0 °F)
Độ phân dải: 0.1 °C / 0.1 °F
Dải phổ:8 µm đến 14 µm
Thời gian hồi đáp:< 500 ms
Đo nhiệt độ kiểu -K:-270 °C đến 1372 °C (-454 °F đến 2501 °F)
D:S : 50:1
Độ nhạy: 0.10 đến 1.00
Bộ nhớ :99 điểm
Cảnh báo Hi/Low
Min/Max/Avg/Dif:có
Màn hinhf: Dot matrix 98 x 96 pixels
Giao tiếp máy tính: USB
Backlight: có
Nguồn: 2 pin AA/LR6 và USB khi kết nối máy tính
phụ kiện: dây đo kiểu k đến 260 oC, hộp đựng , 2 pin AA , HDSD 6 ngôn ngữ, CD HDSD 6 ngôn ngữ
Chi tiết
FLUKE 568 là một trong những thiết bị đo nhiệt độ hồng ngoại hàng đầu, được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong các môi trường nguy hiểm như nhà máy hóa chất, dầu khí, nơi có khí dễ cháy nổ. Với khả năng đo nhiệt độ chính xác, thiết kế bền bỉ và nhiều tính năng ưu việt, FLUKE 568 là công cụ không thể thiếu cho các kỹ sư, kỹ thuật viên làm việc trong các môi trường này.
Tại sao nên chọn FLUKE 568?
- An toàn: Đạt chứng nhận an toàn nội tại cho môi trường nguy hiểm loại I, Division 1 và 2 hoặc Zone 1 và 2. Vỏ bảo vệ bằng vật liệu dẫn điện, đảm bảo an toàn khi sử dụng trong môi trường có nguy cơ cháy nổ.
- Độ chính xác cao: Đo nhiệt độ từ -40°C đến 800°C với độ chính xác cao. Công nghệ True-RMS đảm bảo độ chính xác trong các điều kiện đo khác nhau.
- Tính năng đa dạng: Tỷ lệ khoảng cách đến điểm đo 50:1, cho phép đo các vật thể nhỏ từ xa. Chức năng đo nhiệt độ điểm, đo nhiệt độ tối đa/tối thiểu, đo nhiệt độ trung bình. Lưu trữ dữ liệu lên đến 99 điểm đo.
- Bền bỉ: Thiết kế chắc chắn, chịu được va đập và môi trường làm việc khắc nghiệt.
- Dễ sử dụng: Giao diện đơn giản, dễ thao tác.
Ứng dụng của FLUKE 568
- Ngành dầu khí: Đo nhiệt độ của thiết bị, đường ống trong các nhà máy lọc dầu, khai thác dầu khí.
- Ngành hóa chất: Đo nhiệt độ của các thiết bị phản ứng, bể chứa hóa chất.
- Ngành điện: Kiểm tra nhiệt độ của các thiết bị điện trong các nhà máy, trạm biến áp.
- Ngành thực phẩm: Kiểm tra nhiệt độ của các thiết bị sản xuất, bảo quản thực phẩm.
Tìm hiểu thêm:
Ampe kìm UNI-T UT210E
Lưu ý khi sử dụng
- Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng: Đảm bảo bạn sử dụng thiết bị đúng cách để tránh hư hỏng và đảm bảo an toàn.
- Bảo quản thiết bị ở nơi khô ráo, tránh va đập: Giúp thiết bị hoạt động ổn định và bền bỉ hơn.
- Định kỳ hiệu chuẩn thiết bị: Đảm bảo kết quả đo luôn chính xác.
FLUKE 568 là một công cụ đo nhiệt độ chuyên nghiệp, đáng tin cậy cho các môi trường nguy hiểm. Với nhiều tính năng ưu việt và độ chính xác cao, FLUKE 568 giúp bạn đo nhiệt độ một cách nhanh chóng và chính xác, đảm bảo an toàn cho người sử dụng và thiết bị. Để mua được máy đo nhiệt độ bằng hồng ngoại FLUKE 568 chính hãng, quý khách hãy liên hệ trực tiếp với chúng tôi:
CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ VÀ CÔNG NGHỆ HÙNG NGUYÊN
HÙNG NGUYÊN TECH - HÀ NỘI
- Địa chỉ: Số 15, ngõ 85 Tân Xuân, P.Xuân Đỉnh, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
- VPDG: Số 20D, ngõ 16/28 Đỗ Xuân Hợp, P.Mỹ Đình 1, Q.Nam Từ Liêm, TP.Hà Nội
- Hotline: 0393.968.345 / 0976.082.395
- Email: vantien2307@gmail.com
- Website: www.hungnguyentech.vn
HÙNG NGUYÊN TECH - TP HỒ CHÍ MINH
- Địa chỉ: D7/6B đường Dương Đình Cúc, Xã Tân Kiên, Huyện Bình Chánh, Tp.Hồ Chí Minh.
- Hotline: 0934.616.395
- Email: vantien2307@gmail.com
- Website: www.hungnguyentech.vn
Tham khảo thêm:
Máy đo độ ẩm gỗ UNI-T UT377A
Infrared temperature range |
566: |
-40 °C to 650 °C (-40 °F to 1202 °F) |
568: |
-40 °C to 800 °C (-40 °F to 1472 °F) |
|
Infrared accuracy |
|
< 0 °C (32 °F): ± (1.0 °C (± 2.0 °F) + 0.1°/1 °C or °F);
> 0 °C (32 °F): ± 1 % or ± 1.0 °C (± 2.0 °F), whichever is greater |
|
Display resolution |
|
Infrared spectral response |
|
Infrared response time |
|
Thermocouple Type-K input temperature range |
|
-270 °C to 1372 °C (-454 °F to 2501 °F) |
|
Thermocouple Type-K input accuracy |
-270°C to -40°C: |
± (1 °C + 0.2 °/1 °C) (-454 °F to -40 °F: ± (2 °F + 0.2 °/1 °F)) |
-40°C to 1372°C: |
± 1 % or 1 °C (-40 °F to 2501 °F: ± 1 % or 2 °F), whichever is greater |
|
D:S (distance to measurement spot size) |
|
Laser sighting |
|
Single-point laser < 1 mw output Class 2 (II) operation, 630 nm to 670 nm |
|
Minimum spot size |
|
Emissivity adjustment |
|
By built-in table of common materials or digitally adjustable from 0.10 to 1.00 by 0.01 |
|
Data storage with Date/Time stamp |
566: |
20 points |
568: |
99 points |
|
PC Interface and cable |
566: |
None |
568: |
USB 2.0 with FlukeView® Forms software |
|
Hi/Low alarms |
|
Audible and two-color visual |
|
Min/Max/Avg/Dif |
|
Display |
|
Dot matrix 98 x 96 pixels with function menus |
|
Backlight |
|
Two levels, normal and extra bright for darker environments |
|
Trigger lock |
|
Switchable Celsius and Fahrenheit |
|
Power |
566: |
2 AA/LR6 Batteries |
568: |
2 AA/LR6 Batteries and USB when used with a PC |
|
Battery life |
If used continuously: |
laser and backlight on,12 hours; laser and backlight off, 100 hours |
|
Operating temperature |
|
0 °C to 50 °C (32 °F to 122 °F) |
|
Storage temperature |
|
-20 °C to 60 °C (-40 °F to 140 °F) |
|
Bead thermocouple Type-K range |
|
-40 °C to 260 °C (-40 °F to 500 °F) |
|
Bead thermocouple Type-K accuracy |
|
± 1.1 °C (2.0 °F) from 0 °C to 260 °C (32 °F to 500 °F), typically within 1.1 °C (2.0 °F) from -40 °C to 0 °C (-40 °F to 32 °F) |
|