Máy đo đa chỉ tiêu pH - EC - DO để bàn THERMO SCIENTIFIC ORION VERSA STAR VSTAR94

Liên hệ

        

+ Khoảng đo pH:

- Khoảng đo: -2.000 đến 20.000 pH

- Độ phân giải: 0.1, 0.01, 0,001pH

- Độ chính xác: ±0.002 pH

- Hiệu chuẩn: 6 điểm

- Có chức năng chỉnh sửa hiệu chuẩn

- Có chức năng điều chỉnh điểm ISO

Khoảng đo mV/Rel mV/ORP:

- Khoảng đo mV: ±2000.0mV

- Độ phân giải: 0.1

- Độ chính xác: ±0.2mV hoặc ±0.5% (giá trị đọc nào lớn hơn)

- EH, ORP mode

Khoảng đo ISE (Điện cực chọn lọc ion):

- Khoảng đo: 0 đến 19999

- Độ phân giải: lên đến 4 chữ số

- Độ chính xác: ±0.2 mV hoặc ±0.05%(giá trị đọc nào lớn hơn)

- Đơn vị đo: ppm, M, mg/L, %, ppb, none

- Hiệu chuẩn:6 điểm

- Có chức năng chỉnh sửa hiệu chuẩn

- Có chức năng điều chỉnh điểm ISO

- Tính năng hiệu chuẩn: điểm kết thúc theo thời gian, điểm đến điểm tuyến tính, chọn lọc điểm trắng tự động không tuyến tính, ổn định mẫu có nồng độ thấp…

- Hiển thị loại điện cực, bù trừ nhiệt độ

Khoảng đo nhiệt độ:

- Khoảng đo: -5 đến 1050C, (23 đến 221°F)

- Độ phân giải: 0.1

- Độ chính xác: ±0.1

- Bù trừ hiệu chuẩn: 1 điểm

+ Khoảng đo Độ dẫn:

- Khoảng đo: 0.001µS/cm đến 3000mS/cm

- Độ phân giải: 0.001 (nhỏ nhất) ên đến 4 chữ số

- Độ chính xác: 0.5% ±1 chữ số

- Nhiệt độ tham chiếu: 5, 10, 15; 20; 25 °C

- Bù trừ nhiệt độ: tuyến tính (0 đến 10.0%/°C), nLn, nLFu, UPS/EP

- Hằng số điện cực tương thích: 0.001 đến 199.9

- Hiệu chuẩn: 6 điểm

- Có chức năng chỉnh sửa hiệu chuẩn

Khoảng đo Điện trở suất:

- Khoảng đo: 2 ohm đến 100 meg-ohm

- Độ phân giải: 2 ohms-cm

- Độ chính xác: 0.5% ±1 chữ số

Khoảng đo độ mặn (độ mặn thực tế hoặc độ mặn nước biển tự nhiên):

- Khoảng đo: 0.01 đến 80.0 PSU

  0.01 đến 420/00 (Nước biển)

- Độ phân giải: 0.01

- Độ chính xác: ±0.1

Khoảng đo TDS:

- Khoảng đo: 0 đến 200ppt (mg/L)

- Độ phân giải: 4 chữ số  

- Độ chính xác: 0.5% ±1 chữ số

- Hệ số TDS: tuyến tính, 0.01 đến 10.00

Khoảng đo nhiệt độ:

- Khoảng đo: -5 đến 105°C, 23 đến 221°F

- Độ phân giải: 0.1

- Độ chính xác: ±0.1

- Bù trừ hiệu chuẩn: 1 điểm

+ Khoảng đo Oxy hòa tan – Điện cực oxy loại màng:

- Khoảng đo: 0 đến 90 mg/L

- Độ phân giải: 0.01, 0.1

- Độ chính xác: ±0.2

- Khoảng đo oxy bảo hòa: 0 đến 600%

- Độ phân giải: 0.1, 1

- Độ chính xác: ±2%

+ Khoảng đo Oxy hòa tan – Điện cực oxy loại quang học:

- Khoảng đo: 0 đến 50 mg/L

- Độ phân giải: 0.01, 0.1

- Độ chính xác: ±0.1mg/L trong khoảng đo 8mg/L

±0.2mg/L từ 8mg/L đến 20mg/L

10% từ 20 mg/L đến 50mg/L

- Khoảng đo oxy bảo hòa: 0 đến 500%

- Độ phân giải: 0.1, 1

- Độ chính xác: ±2%

- Hiệu chỉnh áp suất khí quyển bằng tay: 450.0 đến 850.0 mm Hg

- Hiệu chỉnh hệ số độ mặn: tự động khi có sử dụng điện cực độ dẫn hoặc bằng tay: 0 đến 45 ppt

- Phương pháp hiệu chuẩn: Hiệu chuẩn oxy hòa tan bằng không khí bảo hòa trong nước, nước bảo hòa trong không khí, chuẩn độ Winkler hoặc hiệu chuẩn điểm zero

- Máy có thể sử dụng 2 loại điện cực đo oxy hòa tan: điện cực màng và điện cực quang học

Khoảng đo nhiệt độ:

- Khoảng đo: 0 đến 500C (32 đến 1220F) với điện cực DO

- Độ phân giải: 0.1

- Độ chính xác: ±0.1

- Bù trừ hiệu chuẩn: 1 điểm

Bộ nhớ:

- Số lượng bộ nhớ: 2000 kết quả với thời gian và ngày tháng

- Chức năng bộ nhớ: bằng tay, tự động (bao gồm AUTO-READ™), hẹn giờ

Cổng kết nối điện cực pH/ISE: Cổng BNC, reference pin, ATC: 8-pin mini-DIN

Cổng kết nối điện cực EC: 8-pin mini-DIN

Cổng kết nối điện cực DO: 9-pin mini-DIN

- Kết nối 3 điện cực đo cùng lúc

Giao diện

- Cổng RS232, USB kết nối máy tính

Nguồn điện:

- Điện: AC Adapter 90-260 VAC, 50-60Hz (Kèm theo máy)

Chi tiết

Sản phẩm liên quan

Hỗ Trợ Kinh Doanh

img-title
Kinh doanh

Hỗ trợ kinh doanh

0393968345

Kinh doanh dự án

Hỗ trợ dự án

0976082395

Kỹ Thuật

Hỗ trợ kỹ thuật

0934616395