- Máy dò
+ Phát hiện tia gamma: Geiger-Muller counter
+ Phát hiện hóa chất chiến tranh: Ion Mobility Spectrometry (IMS)
- Dải tốc độ đo: -
- Độ chính xác của tốc độ đo(H - dose rate, µSv/h): -
- Dải đo: -
- Độ chính xác:-
- Vùng ngưỡng đo: 0.001 up to 999 mSv/h
- Phạm vi năng lượng với bức xạ gamma: 0.06 – 3.0 MeV
- Mức năng lượng phục hồi tới0.662 MeV (Cs-137): -
- Thời gian phát hiện nồng độ vượt ngưỡng (ở điều kiện khí hậu bình thường: nhiệt độ 20 ° C ± 5 ° C, áp suất khí quyển 101,3 (5,4; -17.3) kPa, độ ẩm tương đối 60 (20, -30)%):
+ ngưỡng phát hiện hợp chất organophosphorous 5*10-5 mg/l,
không hơn: 5 s
+ ngưỡng phát hiện hợp chất có chứa asen 5*10-4 mg/l,
không hơn: 15 s
+ ngưỡng 3*10-4 mg/l đối với các hợp chất có chứa asen,
không hơn :-
- Thời gian phát hiện các bước tăng, giảm
gamma-bức xạ tương đương mức đo từ 10 đến
100 mSv / h, không hơn: 10 s
- Nguồn điện: two AA type batteries
- Vòng đời pin, không ít hơn: 40 h
- Điều kiện hoạt động
+ Nhiệt độ: -20 to +60°C (-4 to +140 °F)
+ Độ ẩm: up to 98% at 35°C (95°F)
+ Áp suất: from 84 to 106.7 kPa
- Bảo vệ máy (Tình trạng không hoạt động): IP31
- Trọng lượng, không hơn: 550 g (19.4 oz)
- Kích thước: 60 x 35 x 230 mm (2 3/8 x 1 3/8 x 9 )