Máy phân tích công suất YOKOGAWA WT1800E

Liên hệ

Thời gian khởi động: 30 phút

Nhiệt độ hoạt động: 5-40°C

Độ ẩm hoạt động: 20-80% (không ngưng tụ)

Độ cao hoạt động: ≤ 2000 m

Vị trí lắp đặt: trong nhà

Môi trường lưu kho: -25 đến +60 °C

Độ ẩm lưu kho: 20-80% RH (không ngưng tụ)

Điện áp nguồn định mức: 100-240VAC

Dải biến thiên điện áp nguồn cho phép: 90-264VAC

Tần số nguồn cho phép: 50/60 Hz

Biến thiên tần số nguồn cho phép: 48-60Hz

Tiêu thụ điện năng tối đa: 150VA (khi dùng máy in được cài sẵn), 450VA (khi dùng máy in và nguồn cảm biến dòng)

Kích thước: 426 mm (W) × 177 mm (H) × 459 mm (D) (trừ tay cầm và các phần nhô ra khác khi máy in ở trong bao); 426 mm (W) × 221 mm (H) × 459 mm (D) (khi không có bao của máy in, trừ tay cầm và các phần nhô ra khác, có /PD2)

Trọng lượng: 15kg (bao gồm bộ phận chính, 4 thiết bị đầu vào và phụ kiện, không có PD2), 17kg (phần chính, 6 thiết bị đầu vào, có /PD2)

Màn hình: + Chức năng màn hình số: Độ phân giải: < 600000 

+ Số mục hiển thị: lựa chọn 4, 8, 16, Matrix, ALL, Harmonic Single List, Harmonic Dual List, và Custom

- Hiển thị dạng sóng: 

+ Định dạng hiển thị: dữ liệu nén đỉnh- đỉnh. Nếu trục thời gian được cài đặt gây ra không đủ dữ liệu lấy mẫu, phần dữ liệu lấy mẫu trước đó sẽ được cho vào phần dữ liệu thiếu

+ Định mức lấy mẫu: 2 MS/s

Đầu vào: Dải đo:

- Điện áp: 1.5 V, 3 V, 6 V, 10 V, 15 V, 30 V, 60 V, 100 V, 150 V, 300 V, 600 V, 1000 V (cho hệ số đỉnh CF3), 0.75 V, 1.5 V, 3 V, 5 V, 7.5 V, 15 V, 30 V, 50 V, 75 V, 150 V, 300 V, 500 V (cho hệ số đỉnh CF6/CF6A)

- Dòng điện: + Đầu vào trực tiếp: Đầu vào 50A: 1 A, 2 A, 5 A, 10 A, 20 A, 50 A (cho hệ số đỉnh CF3), 500 mA, 1 A, 2.5 A, 5 A, 10 A, 25 A (cho hệ số đỉnh CF6/CF6A); Đầu vào 5 A: 10 mA, 20 mA, 50 mA, 100 mA, 200 mA, 500 mA, 1 A, 2 A, 5 A (cho hệ số đỉnh CF3), 5 mA,10 mA, 25 mA, 50 mA, 100 mA, 250 mA, 500 mA, 1 A, 2.5 A (cho hệ số đỉnh CF6/CF6A)

+ Đầu vào cảm biến dòng ngoài: 50 mV, 100 mV, 200 mV, 500 mV, 1 V, 2 V, 5 V, 10 V (cho hệ số đỉnh CF3), 25 mV, 50 mV, 100 mV, 250 mV, 500 mV, 1 V, 2.5 V, 5 V (cho hệ số đỉnh CF6/CF6A)

Độ chính xác: - Điện áp: + DC: ±(0.05% khi đọc + 0.05% của dải) + 0.1 Hz ≤ f < 10 Hz: ±(0.03% khi đọc + 0.05% của dải) + 10 Hz ≤ f < 45 Hz: ±(0.03% khi đọc + 0.05% của dải)

+ 45 Hz ≤ f ≤ 66 Hz: ±(0.03% khi đọc + 0.05% của dải)

+ 66 Hz < f ≤ 1 kHz: ±(0.1% khi đọc + 0.1% của dải)

+ 1 kHz < f ≤ 50 kHz: ±(0.3% khi đọc + 0.1% của dải)

+ 50 kHz < f ≤ 100 kHz: ±(0.6% khi đọc + 0.2% của dải)

+ 100 kHz < f ≤ 500 kHz: ±[(0.006 × f)% khi đọc + 0.5% của dải]

+ 500 kHz < f ≤ 1 MHz: ±[(0.022 × f − 8)% khi đọc + 1% của dải]

+ Băng thông tần số: 5 MHz (−3 dB, quy chuẩn)

- Dòng điện: : + DC: ±(0.05% khi đọc + 0.05% của dải)

+ 0.1 Hz ≤ f < 10 Hz: ±(0.03% khi đọc + 0.05% của dải)

+ 10 Hz ≤ f < 45 Hz: ±[(0.03% khi đọc + 0.05% của dải) + (2 µA)]

+ 45 Hz ≤ f ≤ 66Hz: ±[(0.03% khi đọc + 0.05% của dải) + (2 µA)]

+ 66 Hz < f ≤ 1 kHz: ±(0.1% khi đọc + 0.1% của dải), Đầu vào trực tiếp của thiết bị đầu vào 50A: ±(0.2% khi đọc + 0.1% của dải)

+ 1 kHz < f ≤ 50 kHz: ±(0.3% khi đọc + 0.1% của dải), 50 mV, 100 mV, 200 mV, Dải của đầu vào cảm biến dòng ngoài: ±(0.5% khi đọc + 0.1% của dải), Đầu vào trực tiếp của thiết bị đầu vào 50A: ±[(0.1 × f + 0.2)% khi đọc + 0.1% của dải]

+ 50 kHz < f ≤ 100 kHz: ±(0.6% khi đọc + 0.2% của dải), Đầu vào trực tiếp của thiết bị đầu vào 50A: ±[(0.1 × f + 0.2)% khi đọc + 0.1% của dải]

+ 100 kHz < f ≤ 200 kHz: ±[(0.006 × f)% khi đọc + 0.5% của dải], Đầu vào trực tiếp của thiết bị đầu vào 50A: ±[(0.05 × f + 5)% khi đọc + 0.5% của dải]

+ 200 kHz < f ≤ 500 kHz: ±[(0.006 × f)% khi đọc + 0.5% của dải], Đầu vào trực tiếp của thiết bị đầu vào 50A: không xác định

+ 500 kHz < f ≤ 1 MHz: ±[(0.022 × f − 8)% khi đọc + 1% của dải], Đầu vào trực tiếp của thiết bị đầu vào 50A: không xác định

+ Băng thông tần số: 5 MHz (−3 dB, quy chuẩn): đầu vào 5 A, đầu vào cảm biến dòng ngoài của đầu 50A

Chi tiết

Sản phẩm liên quan

"

Hỗ Trợ Kinh Doanh

img-title
Kinh doanh

Hỗ trợ kinh doanh

0393968345

Kinh doanh dự án

Hỗ trợ dự án

0976082395

Kỹ Thuật

Hỗ trợ kỹ thuật

0934616395