Máy đo khí cố định BOSEAN K-G60 O3 (0 -20 ppm)
- Hãng sản xuất BOSEAN
- Model K-G60 O3
- Bảo hành 12 Tháng
- Xuất xứ Trung Quốc
Phạm vi: 0 -20 ppm
Cấp chống cháy nổ Exd ⅡC T6 Gb
Thời gian phản hồi <30S
Nguồn điện DC24V±15%
Nhiệt độ làm việc -20℃~50℃
Dòng điện đầu ra 4-20mA
Độ ẩm làm việc 0-95%RH (không có sương)
Đầu ra tiếp điểm Đầu ra tiếp điểm tự do, công suất tối đa 1kW
Đầu vào đơn 4~20mA và RS485
Phương pháp lắp đặt Treo tường
Vật liệu vỏ Nhôm
Kích thước 190*150*95mm(D*R*C)
Phụ kiện mua thêm: 400.000 vnđ, báo động 700.000 vnđ
Máy đo khí cố định Bosean K-G60 O3 là thiết bị chuyên dụng được thiết kế để phát hiện và cảnh báo sớm về sự hiện diện của khí ozone (O3) trong không khí. Ozone ở tầng khí quyển có vai trò quan trọng trong việc bảo vệ Trái Đất khỏi tia cực tím, tuy nhiên, khi ở tầng thấp của khí quyển, ozone lại trở thành một chất ô nhiễm nguy hiểm, gây hại cho sức khỏe con người và môi trường.
Tại sao cần đo khí O3?
- Khí O3 rất độc: Ozone có tính oxy hóa mạnh, gây kích ứng đường hô hấp, mắt và da. Hít phải khí ozone có thể gây ra các vấn đề về hô hấp, tim mạch.
- Ô nhiễm không khí: Ozone là một trong những thành phần chính của khói mù quang hóa, gây ô nhiễm không khí và ảnh hưởng đến sức khỏe cộng đồng.
- Ứng dụng trong công nghiệp: Ozone được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp như xử lý nước, khử trùng, sản xuất hóa chất,...
Đặc điểm nổi bật của máy đo khí Bosean K-G60 O3:
- Chuyên biệt cho khí O3: Được thiết kế đặc biệt để phát hiện và đo nồng độ khí O3 với độ chính xác cao.
- Cảm biến điện hóa: Cảm biến điện hóa có độ nhạy cao, phản ứng nhanh với khí O3.
- Cảnh báo sớm: Khi nồng độ O3 vượt quá mức cho phép, máy sẽ phát ra tín hiệu cảnh báo bằng âm thanh và ánh sáng.
- Dễ dàng cài đặt và sử dụng: Máy có thiết kế nhỏ gọn, dễ dàng lắp đặt và sử dụng.
- Bền bỉ và đáng tin cậy: Vỏ máy được làm bằng chất liệu chống ăn mòn, chịu được môi trường khắc nghiệt.
Ứng dụng của máy đo khí Bosean K-G60 O3:
- Giám sát môi trường: Sử dụng để đo nồng độ ozone trong không khí, đánh giá chất lượng không khí.
- Công nghiệp: Sử dụng trong các nhà máy sản xuất hóa chất, xử lý nước,...
- Y tế: Giám sát nồng độ ozone trong các phòng thí nghiệm, bệnh viện.
Cấu tạo của máy đo khí Bosean K-G60 O3:
- Vỏ máy: Bảo vệ các linh kiện bên trong.
- Cảm biến O3: Phát hiện khí O3.
- Mạch điện tử: Xử lý tín hiệu từ cảm biến và điều khiển các thiết bị báo động.
- Màn hình hiển thị: Hiển thị nồng độ khí O3 và các thông số khác.
- Còi báo động: Phát ra âm thanh cảnh báo khi phát hiện khí O3.
Tìm hiểu thêm: Máy đo nhiệt độ hồng ngoại UNI-T UT303D+
Nguyên lý hoạt động:
Khi khí O3 tiếp xúc với cảm biến điện hóa, sẽ xảy ra một phản ứng hóa học tạo ra dòng điện. Dòng điện này tỉ lệ thuận với nồng độ khí O3. Tín hiệu điện này được mạch điện tử xử lý và chuyển đổi thành giá trị hiển thị trên màn hình. Khi nồng độ O3 vượt quá ngưỡng cho phép, mạch điện tử sẽ kích hoạt còi báo động.
Lợi ích khi sử dụng máy đo khí Bosean K-G60 O3:
- Bảo vệ sức khỏe: Phát hiện sớm khí O3, giúp ngăn ngừa các bệnh liên quan đến đường hô hấp.
- Bảo vệ môi trường: Giúp đánh giá chất lượng không khí và đưa ra các biện pháp cải thiện.
- Đảm bảo an toàn: Đảm bảo an toàn cho người lao động và môi trường làm việc.
Để mua được máy đo khí cố định Bosean K-G60 O3 chính hãng, quý khách hãy liên hệ trực tiếp với chúng tôi:
CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ VÀ CÔNG NGHỆ HÙNG NGUYÊN
HÙNG NGUYÊN TECH - HÀ NỘI
- Địa chỉ: Số 15, ngõ 85 Tân Xuân, P.Xuân Đỉnh, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
- VPDG: Số 20D, ngõ 16/28 Đỗ Xuân Hợp, P.Mỹ Đình 1, Q.Nam Từ Liêm, TP.Hà Nội
- Hotline: 0393.968.345 / 0976.082.395
- Email: vantien2307@gmail.com
- Website: www.hungnguyentech.vn
HÙNG NGUYÊN TECH - TP HỒ CHÍ MINH
- Địa chỉ: D7/6B đường Dương Đình Cúc, Xã Tân Kiên, Huyện Bình Chánh, Tp.Hồ Chí Minh.
- Hotline: 0934.616.395
- Email: vantien2307@gmail.com
- Website: www.hungnguyentech.vn
Tham khảo thêm: Máy đo điện trở cách điện UNI-T UT501B
Model | Range | Resolution | L-alarm | H-alarm |
CO | 0-1000ppm | 1ppm | 50ppm | 150ppm |
O2 | 0-30%vol | 0.1%vol | 19.5%vol | 23.5%vol |
H2 | 0-1000ppm | 1ppm | 50ppm | 150ppm |
H2S | 0-100ppm | 0.1ppm | 10ppm | 20ppm |
CH4 | 0-5%vol | 0.01%vol | 1%vol | 2.5%vol |
C2H4O | 0-100ppm | 1ppm | 10ppm | 20ppm |
EX | 0-100%LEL | 1%lel/1%vol | 20%LEL | 50%LEL |
HC | 0-2%vol | 0.01%vol | 0 | 0 |
C2H6O | 0-100ppm | 1ppm | 10ppm | 20ppm |
NH3 | 0-100ppm | 1ppm | 10ppm | 20ppm |
CL2 | 0-50ppm | 0.1ppm | 5ppm | 10ppm |
O3 | 0-20ppm | 0.1ppm | 5ppm | 10ppm |
SO2 | 0-20ppm | 0.1 | 5ppm | 10ppm |
PH3 | 0-20ppm | 0.1ppm | 5ppm | 10ppm |
CO2 | 0-5%vol | 0.01%vol | 1%vol | 2%vol |
NO | 0-250ppm | 1ppm | 50ppm | 150ppm |
NO2 | 0-20ppm | 0.1ppm | 5ppm | 10ppm |
HCN | 0-50ppm | 0.1ppm | 5ppm | 10ppm |
HCL | 0-50ppm | 0.1ppm | 5ppm | 10ppm |
HF | 0-10ppm | 0.1ppm | 3ppm | 5ppm |
C7H8/C8H10 | 0-100ppm | 1ppm | 10ppm | 20ppm |