Máy đo khí cố định BOSEAN BH-60 SO2 (0-20 ppm)
- Hãng sản xuất BOSEAN
- Model BH-60 SO2
- Bảo hành 12 Tháng
- Xuất xứ Trung Quốc
Dải đo:0-20 ppm
Loại sản phẩm Máy phát/máy phát khí cố định BH-60
Cấp chống cháy nổ Exd ⅡC T6 Gb
Thời gian đáp ứng ≦ 30S
Nguồn điện DC24V±10%
Nhiệt độ làm việc -20oC ~ 50oC
Dòng điện đầu ra 4-20mA
Độ ẩm làm việc 0-95%RH
Đầu ra tiếp điểm Đầu ra tiếp điểm tự do, công suất tối đa 1kW
Đầu vào đơn 4~20mA và RS485
Phương pháp lắp đặt Treo tường
Chất liệu vỏ Nhôm
Kích thước 190x150x95mm(L×W×H)
Máy đo khí cố định BOSEAN BH-60 SO2 là một thiết bị chuyên dụng dùng để đo nồng độ khí SO2 (lưu huỳnh điôxít) trong không khí. Đây là một loại khí độc hại, gây ô nhiễm môi trường và ảnh hưởng xấu đến sức khỏe con người. Việc sử dụng máy đo khí SO2 giúp theo dõi và kiểm soát mức độ ô nhiễm không khí, đảm bảo an toàn cho môi trường và sức khỏe cộng đồng.
Đặc điểm nổi bật của máy đo khí cố định BOSEAN BH-60 SO2:
- Độ chính xác cao: Được trang bị cảm biến hiện đại, máy đo khí SO2 BOSEAN BH-60 đảm bảo độ chính xác cao trong việc đo nồng độ khí.
- Độ bền cao: Thiết bị được thiết kế chắc chắn, chịu được môi trường làm việc khắc nghiệt.
- Dễ sử dụng: Giao diện thân thiện, dễ dàng vận hành.
- Phản hồi nhanh: Thời gian đáp ứng nhanh, giúp phát hiện sớm các sự cố rò rỉ khí.
- Tính năng báo động: Khi nồng độ khí SO2 vượt quá ngưỡng cho phép, máy sẽ tự động phát ra tín hiệu báo động.
Cấu tạo của máy đo khí cố định BOSEAN BH-60 SO2:
- Cảm biến khí SO2: Đây là bộ phận quan trọng nhất, có chức năng phát hiện và đo nồng độ khí SO2.
- Mạch xử lý tín hiệu: Chuyển đổi tín hiệu từ cảm biến thành tín hiệu điện tử và xử lý dữ liệu.
- Màn hình hiển thị: Hiển thị kết quả đo nồng độ khí, các thông số hoạt động của máy.
- Nguồn điện: Cung cấp năng lượng cho máy hoạt động.
- Vỏ máy: Bảo vệ các bộ phận bên trong máy khỏi tác động của môi trường.
Nguyên lý hoạt động:
Máy đo khí SO2 hoạt động dựa trên nguyên lý tương tác giữa khí SO2 và cảm biến. Khi khí SO2 đi qua cảm biến, sẽ xảy ra một phản ứng hóa học hoặc vật lý làm thay đổi tính chất của cảm biến. Sự thay đổi này được chuyển đổi thành tín hiệu điện, sau đó được xử lý và hiển thị trên màn hình.
Ứng dụng của máy đo khí cố định BOSEAN BH-60 SO2:
Công nghiệp:
- Kiểm soát chất lượng không khí trong các nhà máy, xí nghiệp sản xuất hóa chất, luyện kim, giấy...
- Phát hiện rò rỉ khí SO2 trong quá trình sản xuất.
Môi trường:
- Đo nồng độ khí SO2 trong không khí để đánh giá mức độ ô nhiễm môi trường.
- Giám sát chất lượng không khí tại các khu vực dân cư, khu công nghiệp.
An toàn:
- Bảo vệ sức khỏe cho người lao động.
- Phát hiện sớm các sự cố rò rỉ khí SO2, ngăn ngừa tai nạn.
Tìm hiểu thêm:
Máy dò khí ga trong đường ống BOSEAN BH90E
Lưu ý khi sử dụng máy đo khí cố định:
- Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi vận hành máy.
- Lắp đặt máy ở vị trí thông thoáng, tránh các nguồn nhiễu.
- Thường xuyên kiểm tra và bảo dưỡng máy theo đúng hướng dẫn của nhà sản xuất.
- Cần được đào tạo để sử dụng và bảo trì máy một cách an toàn.
- Máy đo khí cố định BOSEAN BH-60 SO2 là một công cụ hữu ích trong việc bảo vệ môi trường và đảm bảo an toàn.
Việc sử dụng thiết bị này giúp chúng ta phát hiện và xử lý các vấn đề liên quan đến ô nhiễm không khí một cách hiệu quả. Để mua được máy đo khí cố định BOSEAN BH-60 SO2 chính hãng, quý khách hãy liên hệ trực tiếp với chúng tôi:
CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ VÀ CÔNG NGHỆ HÙNG NGUYÊN
HÙNG NGUYÊN TECH - HÀ NỘI
- Địa chỉ: Số 15, ngõ 85 Tân Xuân, P.Xuân Đỉnh, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
- VPDG: Số 20D, ngõ 16/28 Đỗ Xuân Hợp, P.Mỹ Đình 1, Q.Nam Từ Liêm, TP.Hà Nội
- Hotline: 0393.968.345 / 0976.082.395
- Email: vantien2307@gmail.com
- Website: www.hungnguyentech.vn
HÙNG NGUYÊN TECH - TP HỒ CHÍ MINH
- Địa chỉ: D7/6B đường Dương Đình Cúc, Xã Tân Kiên, Huyện Bình Chánh, Tp.Hồ Chí Minh.
- Hotline: 0934.616.395
- Email: vantien2307@gmail.com
- Website: www.hungnguyentech.vn
Tham khảo thêm: Ampe kìm UNI-T UT202A+
Model | Range | Resolution | L-alarm | H-alarm |
CO | 0-1000ppm | 1ppm | 50ppm | 150ppm |
O2 | 0-30%vol | 0.1%vol | 19.5%vol | 23.5%vol |
H2 | 0-1000ppm | 1ppm | 50ppm | 150ppm |
H2S | 0-100ppm | 0.1ppm | 10ppm | 20ppm |
CH4 | 0-100%LEL | 1%lel | 20%LEL | 50%LEL |
C2H4O | 0-100ppm | 1/0.1ppm | 20ppm | 50ppm |
EX | 0-100%LEL | 1%lel/1%vol | 20%LEL | 50%LEL |
C3H8 | 0-100%LEL | 1%lel/1%vol | 20%LEL | 50%LEL |
C2H5OH | 0-100%LEL | 1%lel/1%vol | 20%LEL | 50%LEL |
NH3 | 0-100ppm | 0.1/1ppm | 20ppm | 50ppm |
CL2 | 0-20ppm | 0.1ppm | 5ppm | 10ppm |
O3 | 0-10ppm | 0.1ppm | 2ppm | 5ppm |
SO2 | 0-20ppm | 0.1/1ppm | 5ppm | 10ppm |
PH3 | 0-20ppm | 0.1ppm | 5ppm | 10ppm |
CO2 | 0-5000ppm | 1ppm/0.1%vol | 1000ppm | 2000ppm |
NO | 0-250ppm | 1ppm | 50ppm | 150ppm |
NO2 | 0-20ppm | 0.1ppm | 5ppm | 10ppm |
HCN | 0-50ppm | 0.1/0.01ppm | 10ppm | 20ppm |
HCL | 0-20ppm | 0.001/0.1ppm | 5ppm | 10ppm |
CH2O | 0-20ppm | 1/0.1ppm | 5ppm | 10ppm |
HF | 0-10/50/500ppm | 0.1/1ppm | 2ppm | 5ppm |
C7H8/C8H10 | 0-20ppm | 0.01/0.1ppm | 5ppm | 10ppm |