Máy quang phổ tử ngoại khả kiến Cole parmer 7315

Liên hệ

-* Bước sóng
- Thang bước sóng: 198 – 1000 nm
- Độ phân giải bước sóng: 1 nm
- Độ chính xác bước sóng: ± 2 nm
- Độ lặp lại: ± 0.5 nm
- Độ rộng phổ : 5 nm
* Trắc quang
- Thang đo hấp thu: từ -0.300 đến 2.500 A
- Thang đo truyền qua: 0 – 199.9%
- Độ chính xác: 1%T, ±0.01A tại 1.000 Abs
* Nồng độ
- Thang đo nồng độ: -300 đến 9999 Conc
- Độ phân giải: có thể chọn 1/ 0.1/ 0.01/ 0.001
- Đơn vị: không đơn vị, %, ppm, EBC, SRM, mEq/l, mEq, M, mM, µM, nM, U, U/l, U/ml, g/l, mg/l, µg/l, ng/l, g/dl, mg/dl, µg/dl, mg/ml, µg/ml, ng/ml, µg/µl, ng/µl, mol/l,mmol/l
- Factor: 0.001 đến 10000
- Standard: 0.001 đến 1000
- Hiệu chuẩn nồng độ: Blank với một standard đơn hoặc factor.
- Số lượng hiệu chuẩn: Blank và có thể với 6 standard
- Số lượng đường chuẩn phù hợp: bậc hai, bậc hai đi qua zero, tuyến tính, tuyến tính đi qua zero, nội suy.
* Động học (Kinetics)
- Thời gian đo: 2 đến 9999 giây.
- Hiệu chuẩn động học: Blank với một standard đơn hoặc factor.
- Độ phân giải: có thể chọn 1/ 0.1/ 0.01/ 0.001
- Hiển thị động học: đồ thị và giá trị nồng độ
- Phân tích: Nồng độ, tỷ lệ thay đổi, độ hấp thụ hoặc độ truyền qua ban đầu hoặc kết thúc.
* Phổ (Spectrum)
- Khoảng quét: 1, 2 hoặc 5nm
- Phân tích: đỉnh cao (peak) hoặc điểm thấp (valley) độ hấp thụ hoặc độ truyền qua.
- Lưu trữ phương pháp: 240
- Lưu trữ kết quả: giới hạn bởi thẻ nhớ USB
- GLP: Đồng hồ lịch thực tế, ID người vận hành, khóa thiết bị khóa phương pháp
- Nguồn sáng: đèn Xenon
- Tín hiệu ngõ ra: USB, Analog & cổng kết nối RS232, có thể tích hợp máy in
- Kích thước máy: 275 x 400 x 220 mm
- Trọng lượng: 6kg

Chi tiết

Sản phẩm liên quan

Hỗ Trợ Kinh Doanh

img-title
Kinh doanh

Hỗ trợ kinh doanh

0393968345

Kinh doanh dự án

Hỗ trợ dự án

0976082395

Kỹ Thuật

Hỗ trợ kỹ thuật

0934616395