Máy quang phổ khả kiến Cole parmer 7200
- Hãng sản xuất Cole parmer
- Model 7200
- Bảo hành 12 Tháng
- Xuất xứ Anh
- - Dải bước sóng: 335 – 800 nm
- Độ chính xác bước sóng: ± 2 nm
- Độ lặp lại bước sóng: ± 2 nm
- Độ rộng phổ: 7 nm
- Khoảng đo hấp thụ: - 0.300 đến 2.500 A
- Độ chính xác hấp thụ: ± 0.01 A tại 1.0 A và 546 nm
- Độ ổn định hấp thụ (A): ± 0.005 A/h tại 0.04 A và 546 nm
- Độ nhiễu: ± 0.002 A tại 0.04 A và ± 0.02 A tại 2.0 A và 546 nm
- Độ lạc quang tại 340 nm, %T: < 1%T theo tiêu chuẩn ANSI/ASTM E387 - 72
- Phạm vi nồng độ: ± 2500
- Hiệu chuẩn nồng độ: Mẫu trắng với một giá trị chuẩn hoặc một hệ số
- Hệ số nồng độ: ± 1000
- Giá trị chuẩn nồng độ: ± 1000
- Hệ số mật độ quang: ± 1000
- Phạm vi định lượng: ± 2500
- Hiệu chuẩn định lượng: Mẫu trắng lên đến 6 giá trị chuẩn
- Số đường chuẩn phù hợp: Tuyến tính và tuyến tính đi qua zero
- Thời gian đo động học (Kinetics): 15 – 9999 giây
- Số bước sóng động học: 3
- Hiệu chuẩn động học: Mẫu trắng với một hệ số
- Hiển thị động học: Đồ thị và giá trị nồng độ
- Phân tích động học: Nồng độ
- Khoảng quét phổ tần: 335 – 800 nm
- Phân tích phổ: Hấp thụ hoặc % truyền qua và lên đến 50 điểm phân tích phổ
- Chiều cao chùm tia: 15 mm
- Nguồn sáng: Đèn Tungsten Halogen
- Lưu trữ kết quả: Giới hạn bởi thẻ nhớ USB
- Ngõ ra: USB x 2
- Kích thước: rộng 212 x sâu 422 x cao 120 mm
- Trọng lượng: 2.8 kg
- Điện áp/tần số: 100 - 240VAC, 50/60 Hz
- Nguồn điện: 12V DC, 3.8A