- Xác định khoảng cách tới một lỗi cáp hoặc đứt dây cáp đối xứng và bất đối xứng sử dụng một phương pháp (phản xạ miền thời gian);
- Đo chiều dài cáp hoặc khoảng cách tới một lỗi hoặc điểm ngắn mạch;
- Lưu trữ và xử lý kết quả đo;
- Dải đo khoảng cách (at V/2=100 m/us),km: 0.1; 0.2; 0.5; 1;2; 4; 8; 16; 32; 64; 100
- Khoảng cách đo nhỏ nhất, m: 3
- Độ phân dải, m:
+ at V/2 = 100 m/us: 0.5
+ at V/2 = 80 m/us: 0.4
- Độ bất ổn, % của giải: 0.2
- Tổng trở vào, Ohm: 10 − 500
- Biên độ xung, V: 45
- Độ rộng xung, ns: 10 − 20000
- Dải cường độ, dB: from -33 tо 104
- Vận tốc truyền(V/2), m/us: 50 − 150
- Độ phân dải vận tốc truyền (V/2) , m/us: 0.1
- Điện áp vào lớn nhất, V: 50
- Phương pháp đo
+ TDR: yes
+ ICE: yes
+ Decay: yes
+ ARC: yes
- Bộ nhớ
+ Dữ liệu phản xạ: 1200
+ Dữ liệu tốc độ truyền cáp: 1000
- Kết nối PC: USB, USB Flash, RS-485
- Firmware update via USB Flash: yes
- Hiển thị: color TFT resistive touch-screen 800 × 600
Công suất:
+ Nguồn (trong): 12 AGM
+ Công suất tiêu thụ, A: 1
+ Nguồn (ngoài) V: 12 − 24
+ Dung lượng pin, mA•h: 9000
+ Dòng sạc, mА: 1000
- Kích thước, mm: 366×271×178
- Trọng lượng, kg: 7.4
- Cung cấp kèm theo:
+ Cáp tín hiệu dài 1 m 4 cái
+Cáp tín hiệu cho phép đo điện áp cao dài 0.5 m : 2 cái
+ Cáp tín hiệu dài 0,5m: 4 cái
+ Cáp kết nối máy tính: 1 cái
+Adapter nguồn: 1 cái
+ Cầu chì: 6 cái
+ USB Flash drive kèm software: 1 cái
+ Hộp đóng gói: 1 cái
+Dây nguồn : 1 cái
+ Tài liệu HDSD