Máy đo liều bức xạ cá nhân điện tử Radmetron PM1300GN (15 keV – 20 MeV (gamma), 0.025 eV – 15 MeV neutron)

Liên hệ

Đầu dò:

- gamma: diode PIN silic bù năng lượng

- neutron: bán dẫn silic

Dải đo liều Hp(10):

- gamma: 1 μSv – 20 Sv

- neutron: 10 μSv – 20 Sv

Dải đo suất liều Ḣp(10):

- gamma: 1 μSv/h – 10 Sv/h

- neutron: 50 μSv/h – 0.2 Sv/h

Dải năng lượng:

- gamma: 15 keV – 20 MeV

- neutron: 0.025 eV – 15 MeV

Độ chính xác đo:

- liều Hp(10) gamma: ±15 %

- suất liều Ḣp(10) gamma: ±15 %

- liều Hp(10) neutron: ±(15+100/√Hp(10)) % (sẽ được chỉ định rõ)

- suất liều Ḣp(10) neutron: ±(15+375/√t∙Ḣp) % (sẽ được chỉ định rõ)

trong đó Hp(10) – liều đo được Hp(10), Ḣp(10) – suất liều đo được Ḣp(10), t – thời gian đo suất liều Ḣp(10)

Đáp ứng năng lượng:

Trong chế độ đo suất liều bức xạ gamma Ḣp(10), so với 0.662 MeV (137Cs):

- từ 15 keV đến 7 MeV ±15%

- từ 7 MeV đến 20 MeV ±40%

Trong chế độ đo suất liều bức xạ neutron Ḣp(10), so với bức xạ chuẩn trực của nguồn 239Pu-Be (α, n): - 30% đến + 80%

Ngưỡng: 2 ngưỡng độc lập cho cả liều và suất liều

Nguồn cấp: pin tiêu chuẩn hoặc pin sạc NiMH (AAA)

Điều kiện hoạt động:

- nhiệt độ: từ −20 °С đến 50 °С

- độ ẩm: lên đến 95% tại 40 °С

- áp suất khí quyển: từ 84 đến 106.7 kPa

Cấp bảo vệ: IP67

Kích thước:

130х57х35 mm có kẹp

130х57х25 mm không có kẹp

Khối lượng (có kẹp và pin): ≤ 200 g

Thông số kỹ thuật của đầu đọc

Dải tần số hoạt động: 2.4 GHz

Khoảng cách đọc có thể điều chỉnh: từ 20 cm đến 10 m

Công suất đầu ra: 1mW

Giao tiếp PC: USB, Ethernet, RS-485

Bộ nhớ: lên đến 50000 tệp

Nguồn:

- 5V, lên đến 500 mА (USB); 

- pin dự phòng – 1 pin sạc AAA

Kích thước: 100 × 100 × 50 mm

Khối lượng: ≤ 400 g

Chi tiết

Sản phẩm liên quan

Hỗ Trợ Kinh Doanh

img-title
Kinh doanh

Hỗ trợ kinh doanh

0393968345

Kinh doanh dự án

Hỗ trợ dự án

0976082395

Kỹ Thuật

Hỗ trợ kỹ thuật

0934616395