Máy đo độ phóng xạ tia gamma Atomtex АТ1315 (γ, β)

Liên hệ

Kênh gamma: nhấp nháy NaI(Tl), Ø63x63 mm

Kênh Beta: nhấp nháy, nhựa, Ø128x9 mm

Dải năng lượng:

Tia bức xạ gamma: 50 keV – 3 MeV

Tia bức xạ Beta: 150 keV – 3.5 MeV

Dải đo độ phóng xạ riêng không có nồng độ mẫu (Chế độ đo quang phổ và đo bức xạ)

137Cs: 1 - 10^6 Bq/l (Bq/kg)

40K: 20 - 2•10^4 Bq/l (Bq/kg)

232Th: 3 - 10^4 Bq/l (Bq/kg)

226Ra: 3 - 10^4 Bq/l (Bq/kg)

90Sr (chế độ đo phóng xạ): 10 - 10^6 Bq/l (Bq/kg)

131I (chế độ đo quang phổ): 10 - 10^5 Bq/l (Bq/kg)

134Cs (chế độ đo quang phổ): 6 - 10^5 Bq/l (Bq/kg)

Giới hạn sai số tương đối thực phép đo phóng xạ: ±20%

Dải mật độ mẫu: 0.2 – 1.6 g/cm3

Cận dưới của dải đo 90Sr với nồng độ mẫu chuyển đổi thành mẫu “ướt”:

- Nước sạch: 0.1 Bq/l

- Sữa, đồ ăn trẻ em: 0.8 Bq/l

- Khoai tây, ngô, ngũ cốc và sản phẩm nông nghiệp: 1.0 Bq/l

Độ phân giải năng lượng chuẩn tại 662 keV (137Cs): 8%

Số kênh ADC: 1024

Nguồn: cổng USB máy tính cá nhân

Kích thước tổng, trọng lương: đơn vị bảo vệ, đơn vị dò: ø474х910 mm, 194 kg

Thể tích bình đo:

Mẫu ướt: cốc Marinelli 1 l, bình phẳng 0.5 và 0.1 l

Mẫu đặc: bình phẳng, 0.2 và 0.03 l

 
Chi tiết

Sản phẩm liên quan

"

Hỗ Trợ Kinh Doanh

img-title
Kinh doanh

Hỗ trợ kinh doanh

0393968345

Kinh doanh dự án

Hỗ trợ dự án

0976082395

Kỹ Thuật

Hỗ trợ kỹ thuật

0934616395