Máy đo cáp quang BAUR IRG 4000 (0 ohm – 5 GOhm)

Liên hệ

Phản xạ xung 

Điện áp xung (TDR): 20 – 200 V

Độ rộng xung: 20 ns – 1.3 ms

Trở kháng đầu ra: 8 – 2,000 Ohm

Tín hiệu đầu vào dải động: 107 dB (-63 đến +44 dB)

Dải hiển thị: 10 m – 1,000 km (ở v/2 = 80 m/μs)

Độ chính xác: 0.1% liên quan đến kết quả đo

Tốc độ dữ liệu: 400 MHz

Độ phân giải: 0.1 m (ở v/2 = 80 m/μs)

Vận tốc truyền (v/2): 20 – 150 m/μs, có thể điều chỉnh

Chế độ đo:

Chế độ đo tự động, Đo chênh lệch ,Tính giá trị trung bình, Đo liên tục, Dừng sau khi ghi lại sự thay đổi, Hiển thị đường cong bao quanh cho vị trí của lỗi gián đoạn

Định dạng xuất báo cáo: PDF

Đo điện trở cách điện:

Điện áp: lên đến 1,000 V

Dải đo: 0 ohm – 5 GOhm

Chung:

Bộ nhớ: > 100,000 lần đo (giới hạn ổ cứng)

Ổ cứng: SSD tiêu chuẩn công nghiệp

Màn hình: Màn hình TFT theo đề xuất

Nguồn: 100 – 240 V, 50/60 Hz

Công suất tiêu thụ tối đa: 150 VA

Chống điện áp: lên đến 400 V, 50/60 Hz

Đo: CAT II/600 V

Kết hợp với cáp kết nối TDR optional: lên đến CAT IV/600 V

Nhiệt độ môi trường: 0°C đến +50°C

Dải nhiệt độ mở rộng*: -20°C đến +60°C

Nhiệt độ lưu trữ: -20°C đến +60°C

An toàn và EMC: Tuân thủ CE theo Chỉ thị về Điện Áp Thấp (2014/35/EU), Chỉ thị EMC (2014/30/EU), Kiểm tra môi trường EN 60068-2-ff

*Có thể có hiệu suất hiển thị hạn chế*

Giao hàng

Phần mềm BAUR 4 và IRG 4000 thường được tích hợp vào hệ thống định vị lỗi cáp, việc cung cấp tiêu chuẩn phụ thuộc vào báo giá

 
Chi tiết

Sản phẩm liên quan

"

Hỗ Trợ Kinh Doanh

img-title
Kinh doanh

Hỗ trợ kinh doanh

0393968345

Kinh doanh dự án

Hỗ trợ dự án

0976082395

Kỹ Thuật

Hỗ trợ kỹ thuật

0934616395