Cảm biến lưu lượng CS Instruments VA 525

Liên hệ

Cảm biến đo lưu lượng khí nhỏ gọn cho không khí và nitơ

Thông số: m³/h, l/min (1000 mbar, 20°C) đối với khí nén hoặc Nm³/h, NI/min (1013 mbar, 0°C) đối với khí gas

Các đơn vị đo có thể điều chỉnh thông qua các phím trên màn hình: m³/h, m³/min, l/min, l/s, ft/min, cfm, m/s, kg/min, g/s, lb/min, lb/h

Cảm biến: Cảm biến lưu lượng nhiệt

Chất đo: Không khí, khí ga

Các loại khí: Không khí, nitơ, argon, CO2

Dải đo: Bản tốc độ thấp (50m/s); Bản tiêu chuẩn (92.7 m/s); Bản tối đa (185 m/s); Bản tốc độ cao (224m/s)

Độ chính xác: (o.M.V.= của giá trị đo); (o. F. S. = của toàn thang đo): ± 1.5% o.M.V. ± 0.3% o.F.S theo yêu cầu: ± 1% o.M.V. ± 0.3% của o.F.S.hoặc ± 6% o. M.V. ± 0.5% o.F.S

Dải áp suất: 0...16 barơ, độ chính xác: 1%, hoặc 10...2000 mbarơ (abs)

Nhiệt độ hoạt động: -20 ... 60°C

Áp suất hoạt động: Lên đến 16 barơ

Đầu ra kỹ thuật số: RS 485, (Modbus-RTU), M-Bus (option), Ethernet hoặc PoE

Đầu ra tương tự: 4 ... 20 mA cho m³/h hoặc l/phút

Nguồn điện: 18 ... 36 VDC, 5W

Tải: <500 Ω

Vỏ: Polycarbonate (IP 65)

Chất liệu bộ phận đo: Nhôm

Ren nối: G 1/4" đến G 2"(chuẩn Anh BSP) hoặc 1/2" đến 2" ren NPT.

Vị trí lắp: bất kỳ

Chi tiết

Sản phẩm liên quan

Đối tác của chúng tôi

img-title

Hỗ Trợ Kinh Doanh

img-title
Kinh doanh

Hỗ trợ kinh doanh

0393968345

Kinh doanh dự án

Hỗ trợ dự án

0976082395

Kỹ Thuật

Hỗ trợ kỹ thuật

0934616395